Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Bá Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Trung Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai