Nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Tân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 13/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Định, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Mai Định, nguyên quán Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Định, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn ĐỊnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hùng Định An, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Định Ngọc Bình, nguyên quán Thị Trấn Nguyên Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung lương - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bồ Văn Định, nguyên quán Trung lương - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Công Định, nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị