Nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Thuỷ, nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 8/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiêm, nguyên quán Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 31/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 31/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị