Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Thắng lợi - Hạ Lang Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán Tân Định - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lý Xuân Sơn, nguyên quán Hồng Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Xuân Song, nguyên quán Hà Tân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Xuân Vinh, nguyên quán Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Lý Huống, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Mai Lý Huy, nguyên quán Quảng Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng
Liệt sĩ NG THỊ LÝ, nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Lý An, nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh