Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hiếu, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Giang - Trà Vinh, sinh 1943, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Tước - Tân Kỳ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Hiếu, nguyên quán Bá Tước - Tân Kỳ - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiếu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiếu, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiếu, nguyên quán Cổ Dưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hiếu, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 08/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiếu, nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh