Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Việt Cường, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Việt Hoa, nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Việt Hưng, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Việt Nam, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Cao Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao T Việt, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An