Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kim Ngân, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ngân, nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Ngân, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh