Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Quyến, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 8/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán đào Viễn - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Quyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Quyết, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Răng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Ren, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Riền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1948, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương