Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thịnh - Xã Nhân Thịnh - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Phú Phúc - Xã Phú Phúc - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội