Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên xã - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Nguyên xã - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Hà Vân - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Thành, nguyên quán Đông Yên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An