Nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam
Liệt sĩ NG BẮC KIM, nguyên quán Tam kỳ - Quãng Nam, sinh 1908, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ng C Huấn, nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng C Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang
Liệt sĩ NG CHÂU BÌNH, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG CHÍ VĂN, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CÔNG ANH, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1969, hi sinh 28/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Ng Công Cẩm, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hòa - Bắc Thái hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ NG CÔNG ĐOÀN, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CÔNG PHIÊN, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Anh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An