Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghiêm, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghiêm, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Công Nghiêm, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH
Liệt sĩ Lê Thế Nghiêm, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hóa - TH, sinh 1934, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ N N Nghiêm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh