Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 153B Lê Lợi TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Chiến, nguyên quán Số 153B Lê Lợi TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán An Mỹ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Gia - Kim Thành
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Đông Gia - Kim Thành hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán . - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hoà, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh