Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phụ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 21 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phùng, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1934, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phước, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 01/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC PHƯƠNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Sơn lâm - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phượng, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 15/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị