Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Báo, nguyên quán Hồng Sơn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Toàn Thắng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bạo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bầu, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 24/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh