Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn, sinh 1946, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán Châu Nam - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Môn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mông, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 10/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mụn, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 02/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị