Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bổng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bùi, nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bươn, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cầm, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cần, nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cận, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chạng, nguyên quán Thuỷ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An