Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Luân Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang thị trấn Bắc Hà - Thị Trấn Bắc Hà - Huyện Bắc Hà - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An