Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Bàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Dg Bàn, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phong Bầu Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán Yên Trì – Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Bàn, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Bàn, nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Vương - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bàn, nguyên quán Lộc Vương - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị