Nguyên quán Hợp Châu - Kim Bội - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Hợp Châu - Kim Bội - Hà Sơn Bình hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Đạo nội - Nhân đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa hội - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 08/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán An Giang, sinh 1948, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang