Nguyên quán Lạnh Phang - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thu, nguyên quán Lạnh Phang - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thu, nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình - Hòa Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Toàn, nguyên quán Thuỵ phương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Toàn, nguyên quán Thành Công - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị