Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán An ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Hợp Thịnh - tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Minh, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An