Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết kháng, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Kháng, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Kháng, nguyên quán Xuất Lể - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Kháng, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kháng, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Kháng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An