Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lô, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lộc, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩn Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lộc, nguyên quán Cẩn Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Long, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Long, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lùng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lương, nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyến, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh