Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Mè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội