Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Hiệp - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lước, nguyên quán Tịnh Hiệp - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lương, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Công Ty Xăng Dầu - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lương, nguyên quán Công Ty Xăng Dầu - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mân, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mẫn, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mao (Mai), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An