Nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 25/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Nhàn, nguyên quán Hoà An - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1934, hi sinh 05/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Văn Nhàn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh