Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Số 30 - Nguyễn Thị Minh Khai - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 28/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị