Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lễ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 05/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hưng - Kim Thuy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Loa, nguyên quán Thụy Hưng - Kim Thuy - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Loan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lộc, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Long, nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lục, nguyên quán Hải Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lực, nguyên quán Đồng Sơn - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị