Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lan, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lan, nguyên quán Thanh Bích - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lan, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An