Nguyên quán Hưng Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Vương Thu, nguyên quán Hưng Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 27/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cúc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị