Nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cải, nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảnh, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cấp, nguyên quán Thân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đang ích - Lập Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chất, nguyên quán Đang ích - Lập Thạch hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiến, nguyên quán Thanh Bình - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chiểu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chinh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An