Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sang, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sếu, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Số 339 Tây SơnK75 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sơn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sứ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tài, nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 28 - 04 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tài, nguyên quán Ninh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà