Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Thiên, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ LÝ Đình Thiên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thiên, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiên, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Triệu Thiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Công Thiên, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hoàng Thiên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thiên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị