Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph . V . Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D . V . Nhỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ - V - Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H - V - Đực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Hợp Kim – Kim Bôi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sơn, nguyên quán Hợp Kim – Kim Bôi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 29/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn (Hồ) Thanh Sinh, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long