Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Bé Hai, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hai, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hai, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hai, nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười Hai, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hai, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 26/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lương - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Yên Lương - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hai, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị