Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Minh Hiệp, nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Vũ Hiệp, nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 1/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hiệp, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 30/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiệp, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An