Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Danh My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Đạo - Xã Nghĩa Đạo - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mỹ My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hải ninh - Xã Hải Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam