Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Khử, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Kiểm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Gia Kim, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/2/1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Lạc, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Lâm, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lịch, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Liễu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An