Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Thế Khanh, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Quách Thanh Khanh, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 07/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tôn Văn Khanh, nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Khanh, nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trân Nam Khanh, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Khanh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHANH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh