Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáu, nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Se, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sĩ, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam sách
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Nam sách, sinh 1944, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Khánh Cường - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sính, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Soan, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà 25 - Hà Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sơn, nguyên quán Nhà 25 - Hà Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An