Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thu, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 21/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thư, nguyên quán Tiên Thương - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thức, nguyên quán Châu Sơn - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 12/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuyết, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tích, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM NGỌC TIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tỉnh, nguyên quán Cương Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị