Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Bảo, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Bảo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Như Bổng, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Cảnh, nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 14/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Chẵn, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị