Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tự Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ưng Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội