Nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Cầy, nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Châu, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Triệu Văn Chiến, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Chín, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tác Lê - Văn Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Văn Chường, nguyên quán Tác Lê - Văn Quang - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Con, nguyên quán Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Văn Điền, nguyên quán Hồng Phúc - Nông Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 15/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh