Nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Cầu, nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Chu Hữu Cầu, nguyên quán Đông xuân - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Cầu, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đồng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu Cầu, nguyên quán Đông Đồng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Cầu, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Cầu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị