Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chamaléa Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình