Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Quế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Quế, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Quế, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Quế, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Quế, nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 09/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị