Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Mỹ, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Mỹ, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 20 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Xuân Mỹ, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mỹ Thuật, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Mỹ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Mỹ Long, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng Mỹ, nguyên quán Võng Xuyên - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Quốc Mỹ, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hoàng Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An