Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phan Chân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Chấn, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chắt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 04/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị